tin tức

Đào tạo Vi tính Văn phòng

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP I

(Ban hành kèm theo quyết định số:269a/QĐ-TTGDNN- GDTX Ngày 28 tháng 06 năm 2022 của

Giám đốc Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên Quận 6)

Tên nghề: Vi tính văn phòng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp I

Đối tượng tuyển sinh: tất cả các học viên có độ tuổi từ 15 trở lên, có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề Vi tính văn phòng.

Số lượng mô đun đào tạo: 04 mô đun.

Chứng chỉ được cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ Sơ cấp

I/ MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:

– Kiến thức:

+ Có kiến thức cơ bản về tin học văn phòng.

+ Có hiểu biết tương đối về kỹ thuật in ấn.

+ Có kiến thức cơ bản về Internet.

– Kỹ năng:

+ Thực hiện thuần thục soạn thảo văn bản; xử lý và in ấn văn bản.

+ Tìm kiếm và giao tiếp thu thập được các tài liệu trên Internet.

– Thái độ:

+ Ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong, luôn vươn lên và tự hoàn thiện.

+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.

+ Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức với cộng đồng và xã hội.

2. Cơ hội việc làm:

Người làm nghề Vi tính văn phòng, được bố trí làm việc tại văn phòng, các phòng chuyên môn trong các công ty, xí nghiệp, trường học, bệnh viện…

II/ THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:

1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu

– Thời gian đào tạo: 04 tháng

-Thời gian học tập: 18 tuần

-Thời gian thực học tối thiểu: 288 giờ

-Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 16 giờ (Trong đó: thời gian kiểm tra hết môn:12 giờ, thời gian thi tốt nghiệp: 4 giờ)

2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:

Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 304 giờ

Thời gian học lý thuyết: 63 giờ;

Thời gian học thực hành: 225 giờ.

Thời gian kiểm tra, thi: 16 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 04 giờ)

III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:

Mã MH,

Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành Kiểm tra
MĐ01 Tin học đại cương 30 9 18 3
MĐ02 Microsoft Office 170 30 137 3
MĐ03 Mạng máy tính 40 11 26 3
MĐ04 Internet 60 13 44 3
Thi tốt nghiệp 4 4
Tổng cộng 304 63 225 16
IV/ CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ DUN ĐÀO TẠO.

(Nội dung chi tiết có Phụ lục kèm theo)

V/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP.

1. Hướng dẫn sử dụng các môn học, mô dun đào tạo nghề.

– Các môn đun cơ sở được giảng dạy trước, làm nền tảng cho các mô đun đào tạo nghề.

– Các mô đun đào tạo nghề có thể tổ chức học song song hoặc học theo trình tự.

– Khi người học có nhu cầu học một mô đun nào thì tổ chức đào tạo mô đun đó. Các mô đun khác được tổ chức học khi người học có nhu cầu tiếp theo.

2. Hướng dẫn thi tốt nghiệp hoặc thi kết thúc khoá học.

* Thi kết thúc khoá học

Số TT Môn thi Hình thức thi Thời gian thi
1 MĐ 01 Trắc nghiệm lý thuyết, Bài thi thực hành 03 giờ
2 MĐ 02 Trắc nghiệm lý thuyết, Bài thi thực hành 03 giờ
3 MĐ 03 Trắc nghiệm lý thuyết, Bài thi thực hành 03 giờ
4 MĐ 04 Trắc nghiệm lý thuyết, Bài thi thực hành 03 giờ
* Thi tốt nghiệp

Số TT Môn thi Hình thức thi Thời gian thi
1 – Lý thuyết nghề Trắc nghiệm 45 phút
2 – Thực hành nghề Bài thi thực hành 03 giờ
3. Các chú ý khác.

– Để học sinh có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trung tâm có thể bố trí tham quan công ty, xí nghiệp.

– Thời gian được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá./.

Được gắn thẻ , , , , , ,